🔍
Search:
XẾP THÀNH HÀNG
🌟
XẾP THÀNH HÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
차례대로 죽 벌여 늘어놓음.
1
SỰ KỂ RA, SỰ LIỆT KÊ:
Việc xếp ra lần lượt theo thứ tự.
-
2
나란히 줄을 지음.
2
SỰ XẾP THÀNH HÀNG:
Việc xếp thành hàng ngay ngắn.
-
-
1
순서대로 차례나 기회 등을 기다리다.
1
ĐỨNG XẾP HÀNG:
Chờ đợi cơ hội hay thứ tự theo tuần tự.
-
2
도움을 받기 위해 힘이 될 만한 사람과 관계를 맺다.
2
DÙNG QUAN HỆ:
Tạo quan hệ với người đáng trở thành sức mạnh để nhận sự giúp đỡ.
-
3
서로 하려고 경쟁이 아주 심하다.
3
ĐỨNG XẾP HÀNG, XẾP THÀNH HÀNG:
Cuộc cạnh tranh với nhau rất căng thẳng.
-
Động từ
-
1
줄지어 가지런하게 늘어서다.
1
ĐƯỢC XẾP THÀNH HÀNG:
Được đứng thành hàng, nối tiếp nhau một cách ngay ngắn
-
2
컴퓨터에서, 데이터가 어떤 조건에 따라 일정한 순서가 되도록 다시 배열되다.
2
ĐƯỢC SẮP THÀNH CỘT, ĐƯỢC SẮP THÀNH HÀNG:
Dữ liệu được sắp xếp lại theo điều kiện nào đó để tạo thành trật tự nhất định trong máy vi tính.
🌟
XẾP THÀNH HÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
줄지어 길게 서다.
1.
XẾP HÀNG DÀI:
Đứng xếp thành hàng dài.
-
Danh từ
-
1.
이가 줄지어 박혀 있는 모양.
1.
HÀNG RĂNG:
Hình ảnh răng mọc xếp thành hàng.
-
Động từ
-
1.
여럿이 줄을 지어 앞으로 걸어가다.
1.
DIỄU HÀNH, TUẦN HÀNH:
Nhiều người xếp thành hàng và đi bộ tiến về phía trước.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 줄을 지어 먼 거리를 이동하다.
1.
BỘ HÀNH:
Nhiều người xếp thành hàng rồi di chuyển đoạn đường xa.
-
2.
군대가 줄을 지어 먼 거리를 이동하다.
2.
HÀNH QUÂN:
Quân đội xếp thành hàng rồi di chuyển đoạn đường xa.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 줄을 지어 먼 거리를 이동함.
1.
SỰ BỘ HÀNH:
Việc nhiều người xếp thành hàng rồi di chuyển trên con đường xa.
-
2.
군대가 줄을 지어 먼 거리를 이동함.
2.
SỰ HÀNH QUÂN:
Việc quân đội xếp hành hàng rồi di chuyển đoạn đường xa.
-
☆
Danh từ
-
1.
차례대로 죽 벌여 늘어놓음.
1.
SỰ KỂ RA, SỰ LIỆT KÊ:
Việc xếp ra lần lượt theo thứ tự.
-
2.
나란히 줄을 지음.
2.
SỰ XẾP THÀNH HÀNG:
Việc xếp thành hàng ngay ngắn.
-
Danh từ
-
1.
늘어선 줄의 바깥.
1.
HÀNG NGOÀI, HÀNG BÊN CẠNH:
Bên ngoài của dãy đã xếp thành hàng.
-
2.
정해 놓은 기준에 이르지 못하거나 처짐. 또는 그런 사람.
2.
NGOẠI LỆ:
Việc không phù hợp hoặc thấp kém hơn so với tiêu chuẩn đã định. Hoặc người như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿이 줄을 지어 앞으로 걸어감.
1.
SỰ DIỄU HÀNH, SỰ TUẦN HÀNH:
Việc nhiều người xếp thành hàng và đi bộ tiến về phía trước.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 계속해서 일어남.
2.
SỰ HÀNH QUÂN:
(cách nói ẩn dụ) Việc nào đó liên tục xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
줄을 지어 늘어선 무리.
1.
HÀNG NGŨ, HÀNG LỐI:
Nhóm người đứng xếp thành hàng dài.
-
2.
어떤 활동을 목적으로 모인 무리.
2.
ĐỘI NGŨ, HÀNG NGŨ:
Nhóm người tập trung với mục đích thực hiện một hoạt động nào đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 길게 서서 만들어진 줄의 모양.
1.
HÀNG DÀI:
Hình ảnh nhiều người đứng xếp thành hàng dài.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위해 무리하게 함.
1.
SỰ LÀM VIỆC QUÁ SỨC:
Việc làm một cách quá sức để đạt được một việc gì đó.
-
2.
군인들이나 많은 사람이 줄을 지어 걷는 일을 무리하게 함.
2.
SỰ HÀNH QUÂN:
Việc quân nhân hay nhiều người xếp thành hàng và đi bộ quá sức.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위해 무리하게 하다.
1.
LÀM VIỆC QUÁ SỨC:
Làm quá sức để đạt được một việc nào đó.
-
2.
군인들이나 많은 사람이 줄을 지어 걷는 일을 무리하게 하다.
2.
HÀNH QUÂN:
Quân nhân hay nhiều người xếp thành hàng và đi bộ quá sức.